Từ điển Thiều Chửu
嚼 - tước
① Nhấm, nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh
嚼 - tước
① Nhai, nhấm: 細嚼 Nhai kĩ; 嚼不動 Nhai không được; ② 【嚼舌】tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: 別在人家背後嚼舌 Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem 嚼 [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh
嚼 - tước
Nhai. Xem 嚼 [jiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚼 - tước
Dùng răng mà cắn — Nhai.